Thép không gỉ – Wikipedia tiếng Việt
Ledeburit (hỗn hợp eutecti ferrit - cementit, 4,3% cacbon; α-Ferrit (α-sắt; mềm) Pearlit (88% ferrit, 12% cementit) Spheroidit; Các loại thép; Thép cacbon (cho đến 2,14% carbon) Thép silic (hợp kim hóa với silic) Thép không gỉ (hợp kim hóa với crôm) Thép hợp kim thấp; Thép hợp kim thấp có độ bền cao