Nhiên liệu Wikipedia tiếng Việt
Nhiên liệu (chữ Hán nhiên nghĩa là "cháy đốt" liệu trong vật liệu) là vật chất được sử dụng để giải phóng năng lượng khi cấu trúc vật lý hoặc hóa học bị thay đổi Nhiên liệu giải phóng năng lượng thông qua quá trình hóa học như cháy hoặc quá trình vật lý ví dụ phản ứng nhiệt hạch phản