Độ dẫn nhiệt – Wikipedia tiếng Việt
Độ dẫn nhiệt λ [W / (m · K)] Đồng 380 Hợp kim Nhôm 209 Đồng thau 120 Kẽm 110 Thép không pha 50 Thép hợp kim cao cấp VA 21 Chì 35 Than chì 2,8 Bê tông 2,1 Thủy tinh 1,0 Xi măng vôi-vữa 1,0 Xây gạch (Gạch đặc) 0,5 - 1,4 Gỗ 0,13 - 0,18 Xây gạch 0,09