QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU …
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn 5 5 5 5 TCVN 6593 (ASTM D 381) 5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn 500 150 50 10 TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) 6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn 2,5 2,5 1,0 1,0