Phản sắt từ Wikipedia tiếng Việt
Phản sắt từ là nhóm các vật liệu từ có trật tự từ mà trong cấu trúc gồm có phân mạng từ đối song song và cân bằng nhau về mặt giá trị Thuật ngữ "phản sắt từ" còn được dùng để mô tả tính chất của các vật liệu phản sắt từ hoặc dùng để chỉ các liên kết spin trong từ học có spin đối song