Tiêu chuẩn ngành 14TCN106:1999
3. Thay đổi chiều dài, co ngót tối đa: – % so với đối chứng – Trị tuyệt đối so với đối chứng, mm. 135. 0,8. 135. 0,8. 4. Độ đồng nhất: – Hàm lượng chất khô, % sai số tối đa – Tỷ trọng, % sai số tối đa so với giá trị công bố của nhà sản xuất.